Seretide Accuhaler

Seretide Accuhaler

salmeterol + fluticasone

Nhà sản xuất:

GlaxoSmithKline
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Seretide Accuhaler 50/250mcg Mỗi liều hít: Salmeterol 50 mcg, fluticasone propionate 250 mcg. Seretide Accuhaler 50/500mcg Mỗi liều hít: Salmeterol 50 mcg, fluticasone propionate 500 mcg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thường xuyên hen bao gồm bệnh nhân đang được kiểm soát hiệu quả với liều duy trì corticosteroid xịt và thuốc chủ vận beta2 tác dụng kéo dài, hoặc vẫn có triệu chứng khi đang điều trị bằng corticosteroid hít, hoặc không được kiểm soát đầy đủ bằng corticosteroid xịt và thuốc chủ vận beta2 tác dụng ngắn “khi cần”. Điều trị duy trì tắc nghẽn đường dẫn khí và giảm cơn kịch phát ở bệnh nhân COPD và làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Hen: Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 12t.: 1 liều hít (50/250) hoặc 1 liều hít (50/500), 2 lần/ngày. Tối đa 50/500, 2 lần/ngày. Chỉnh tới liều thấp nhất có hiệu quả, 1 lần/ngày, duy trì kiểm soát triệu chứng. COPD: Người lớn: 1 liều hít 50/250 tới 50/500, 2 lần/ngày. Liều 50/500 x 2 lần/ngày làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân. Bệnh nhân cao tuổi, suy thận/gan: không cần chỉnh liều. Ngừng điều trị cần thực hiện từ từ.
Cách dùng
Hít qua miệng.
Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc. Quá mẫn nặng với protein sữa. Điều trị ban đầu tình trạng hen hoặc đợt cấp của hen phế quản, COPD khi cần điều trị tích cực.
Thận trọng
Bệnh nhân nhạy cảm; rối loạn tim mạch; có thay đổi thị lực, tiền sử tăng áp lực nội nhãn, tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể; nhiễm độc giáp; dễ có khả năng hạ kali huyết thanh; có tiền sử đái tháo đường. Không nên được bắt đầu ở bệnh nhân đang tình trạng bệnh xấu đi nhanh chóng hoặc đợt cấp hen/COPD nguy cơ đe dọa tính mạng. Súc miệng với nước và nhổ ra sau khi hít giúp giảm nguy cơ nhiễm Candida hầu họng. Theo dõi chức năng vỏ thượng thận khi chuyển từ steroid uống sang fluticasone propionate hít. Tăng khả năng viêm phổi tiến triển ở bệnh nhân COPD. Co thắt phế quản nghịch lý có thể xảy ra với thở khò khè tăng ngay lập tức sau khi dùng thuốc (ngừng sử dụng, điều trị thay thế nếu cần). Giảm mật độ khoáng xương khi sử dụng thời gian dài (ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ cao như bất động lâu ngày, tiền sử gia đình bệnh loãng xương, mãn kinh, hút thuốc lá, tuổi cao, dinh dưỡng kém, sử dụng thường xuyên các thuốc có thể làm giảm khối lượng xương). Chỉ cân nhắc dùng cho phụ nữ có thai/cho con bú nếu lợi ích lớn hơn nguy cơ. Lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Rất phổ biến: viêm mũi họng, đau đầu. Phổ biến: nhiễm Candida miệng/họng, viêm phổi/phế quản, giảm kali huyết, khàn giọng/khản tiếng, kích ứng họng, viêm xoang, chuột rút, đau khớp, gãy xương do chấn thương, đau cơ.
Tương tác
Chất chẹn beta (tránh dùng trừ khi có lý do bắt buộc). Ritonavir (trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ): có thể gây tăng cao nồng độ fluticasone propionate huyết tương, giảm đáng kể nồng độ cortisol huyết thanh dẫn đến tác động toàn thân bao gồm h/c Cushing và ức chế thượng thận. Thận trọng dùng đồng thời chất ức chế mạnh cytochrome P450 3A4 như ketoconazole (khả năng tăng phơi nhiễm toàn thân với fluticasone propionate).
Phân loại MIMS
Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phân loại ATC
R03AK06 - salmeterol and fluticasone ; Belongs to the class of adrenergics in combination with corticosteroids or other drugs, excluding anticholinergics. Used in the treatment of obstructive airway diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Seretide Accuhaler Bột hít phân liều 50/500 mcg
Trình bày/Đóng gói
60 dose x 1's
Dạng
Seretide Accuhaler Bột hít phân liều 50/250 mcg
Trình bày/Đóng gói
60 dose x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập